Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 1 - Tuần 12, Bài 10: Cùng khám phá quang cảnh xung quanh (Trang 42, Tiết 1)

pptx 30 trang Minh Anh 16/12/2025 20
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 1 - Tuần 12, Bài 10: Cùng khám phá quang cảnh xung quanh (Trang 42, Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tu_nhien_va_xa_hoi_lop_1_tuan_12_bai_10_cung_kham.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tự nhiên và xã hội Lớp 1 - Tuần 12, Bài 10: Cùng khám phá quang cảnh xung quanh (Trang 42, Tiết 1)

  1. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
  2. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 10: CÙNG KHÁM PHÁ QUANG CẢNH XUNG QUANH – TIẾT 1 – TRANG 42
  3. MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, các con đạt các yêu cầu sau: - Giới thiệu được một cách đơn giản về cảnh làng quê. - Nhận biết được cảnh làng quê ở các vùng miền khác nhau như làng quê miền núi, làng quê miền biển. - Chúng mình sẽ yêu quý, tự hào và gắn bó với quê hương, đất nước.
  4. Thảo luận nhóm 2: Đóng vai nhân vật Minh và bà để khám phá bức tranh Minh về thăm quê.
  5. Bức tranh có : Nhà cửa, cây cối, sân thóc, đàn gà, trạm y tế, chợ quê, bưu điện, trường học, đường làng, đồng ruộng, trâu bò, người dân, Bức tranh vẽ cảnh ở làng quê.
  6. Kết luận: Làng quê có ruộng đồng, cây cối, làng xóm, chợ quê, trường học, trạm y tế, Người dân làng quê thường làm ruộng, chăn nuôi. Hàng ngày họ đi làm, đi chợ mua bán và gặp gỡ mọi người. Về quê chơi rất vui.
  7. Thảo luận nhóm 4 và trả lời câu hỏi: + Cảnh làng quê ở hai bức tranh này có gì khác nhau? + Bạn thích cảnh nào hơn? Vì sao?
  8. Kết luận: Cảnh làng quê ở miền núi có nhiều cây cối, có nhà sàn. Công việc của người dân là chăn nuôi và trồng trọt
  9. Cảnh làng quê ở miền biển có biển, tàu thuyền, nhà nổi, cây cối. Công việc của người dân là đánh bắt cá, làm muối
  10. Mỗi vùng miền có quang cảnh khác nhau. Cho dù chúng ta ở miền đồng bằng, miền núi hay miền biển. Chúng mình sẽ yêu quý tự hào và gắn bó với quê hương đất nước.
  11. Nghỉ giải lao
  12. TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
  13. A.A Vùng núi B. Vùng biển Thời gian: Hết31452 giờ C. Vùng đồng bằng
  14. A. Vùng núi B. Vùng biển Thời gian: Hết32154 giờ C.C Vùng đồng bằng
  15. A. Vùng núi B.B Vùng biển Thời gian: Hết32154 giờ C. Vùng đồng bằng